Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chen



verb
To elbow, to jostle
chen vào đám đông to elbow oneself into the crowd, to elbow one's way into the crowd
đông quá chen chân không lọt the crush was such that it was impossible to elbow oneself in
thuyền bè chen nhau vào bến boats and rafts jostled for berth
To intersperse, to mix
cỏ cây chen đá, lá chen hoa rocks were interspersed with vegetation and leaves with blooms
nói chen vào một câu to cut in with a sentence
trong niềm vui có chen lẫn chút ít lo âu a joy mixed with some degree of anxiety
chen vai thích cánh to vie hard with each other in some common job

[chen]
động từ
To elbow, to jostle; force one's way (through); push/elbow/shoulder one's way (through)
chen vào đám đông
to elbow oneself into the crowd, to elbow one's way into the crowd
đông quá chen chân không lọt
the crush was such that it was impossible to elbow oneself in
thuyền bè chen nhau vào bến
boats and rafts jostled for berth
Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi (truyện Kiều)
Why should I roll again in worldly dust?
To intersperse, to mix
cỏ cây chen đá, lá chen hoa
rocks were interspersed with vegetation and leaves with blooms
nói chen vào một câu
to cut in with a sentence
trong niềm vui có chen lẫn chút ít lo âu
a joy mixed with some degree of anxiety
harmonize (with), be in keeping with; go (with), tone (with); blend, merge
chen vai thích cánh
to vie hard with each other in some common job



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.