Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
cher


[cher]
tính từ
thân, thân ái
Mes plus chers amis
những người bạn thân nhất của tôi
quý báu
Les moments sont chers
thì giờ quý báu
đắt, đắt đỏ
La vie est chère
đời sống đắt đỏ
Ce magasin est bien cher
cửa hàng này (bán) đắt lắm
phó từ
đắt, với giá cao
Vendre cher
bán đắt
Ces vêtements sont trop chers
những bộ quần áo này quá đắt
Payer cher
trả giá cao
il me le paiera cher
rồi nó biết tay tôi (trả thù)
je ne donne pas cher de sa peau
nó sẽ phải chết (lời hăm doạ)
ne pas donner cher de qqch
được thuyết phục là chuyện đó sẽ chẳng có tương lai gì cả
ne valoir pas cher
chẳng ra gì
vendre cher sa vie
bắt trả đắt mạng mình
phản nghĩa Désagréable, détestable, insignifiant, négligeable, odieux. Gratuit, marché (bonmarché)
đồng âm Chair, chaire, cheire, chère



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.