Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chiếm


đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.