|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
choix
 | [choix] |  | danh từ giống đực | | |  | sự chọn, sự lựa chọn | | |  | Un choix difficile | | | sự lựa chọn khó khăn | | |  | Faire un mauvais choix | | | chọn lựa sai lầm | | |  | quyền chọn; khả năng lựa chọn | | |  | Avoir le choix | | | có quyền chọn | | |  | Laisser à son adversaire le choix des armes | | | để cho đối thủ có quyền chọn lựa vũ khí |  | phản nghĩa Abstention, hésitation. Obligation | | |  | các thứ để chọn, lô để chọn | | |  | Un large choix de cravates | | | nhiều ca vát để chọn | | |  | phần chọn lọc | | |  | Choix de livres | | | sách chọn lọc | | |  | à son choix | | |  | theo ý mình, tuỳ thích | | |  | au choix de | | |  | tùy theo, tùy ý của | | |  | avancement au choix | | |  | sự đề bạt theo đề nghị của cấp phụ trách (không cần thâm niên) | | |  | de choix | | |  | hảo hạng | | |  | de premier choix | | |  | hạng tốt nhất, hảo hạng | | |  | marchandises de choix | | |  | hàng hảo hạng | | |  | faire choix de | | |  | lựa chọn | | |  | n'avoir que le choix; n'avoir que l'embarras du choix | | |  | tha hồ lựa chọn |
|
|
|
|