 | [chose] |
 | danh từ giống cái |
| |  | cái, vật, sự, việc, sự việc, điều |
| |  | Chaque chose en son temps |
| | mỗi sự việc ở thời điểm của nó |
| |  | vật sở hữu |
| |  | L'esclave était la chose de son maître dans la société antique |
| | trong xã hội cổ đại, nô lệ là vật sở hữu của chủ |
| |  | autre chose |
| |  | việc khác; chuyện khác; cái khác |
| |  | avoir quelque chose avec quelqu'un |
| |  | có mắc míu với ai |
| |  | avant toute chose |
| |  | trước tiên, trước hết |
| |  | c'est déjà quelque chose |
| |  | có còn hơn không |
| |  | c'est la moindre des choses |
| |  | không dám, đó chỉ là chuyện nhỏ thôi (đáp lại một lời cảm ơn) |
| |  | chose dite, chose faite |
| |  | lời nói, việc làm |
| |  | chose jugée |
| |  | phán quyết của toà án |
| |  | de deux choses l'une |
| |  | có hai khả năng xảy ra |
| |  | dire le mot et la chose |
| |  | nói trắng ra |
| |  | être la chose de qqn |
| |  | phụ thuộc vào ai |
| |  | être pour quelque chose dans |
| |  | có góp phần vào |
| |  | être quelque chose à quelqu'un |
| |  | có bà con (quan hệ bạn bè với ai) |
| |  | faire bien les choses |
| |  | làm việc cẩn thận chu đáo |
| |  | faire quelque chose |
| |  | có nghề nghiệp, có việc làm |
| |  | faire quelque chose à quelqu'un |
| |  | làm cho ai phải phiền lòng |
| |  | faire quelque chose pour quelqu'un |
| |  | giúp ai việc gì |
| |  | homme (femme) de peu de chose |
| |  | người chẳng ra gì |
| |  | il y a quelque chose |
| |  | có chuyện gì ám muội, có ám muội gì đây |
| |  | la chose parle d'elle - même |
| |  | công việc tự nó đã rõ |
| |  | la chose publique |
| |  | việc công |
| |  | l'auteur des choses |
| |  | thượng đế |
| |  | les choses humaines |
| |  | sự đời |
| |  | parler de choses et d'autres |
| |  | nói chuyện tầm phào, chuyện vớ vẩn |
| |  | prendre quelque chose |
| |  | ăn (uống) chút gì |
| |  | (thân mật) bị đòn |
| |  | quelque chose |
| |  | cái gì; vật gì; điều gì đó |
| |  | quelque chose me dit que |
| |  | tôi linh cảm rằng; tôi cảm thấy rằng |
 | danh từ giống đực |
| |  | (thân mật) cái ấy, người ấy (khi nói quên tên) |
| |  | Une robe de chez chose |
| | cái áo dài ở nhà người ấy |
 | tính từ |
| |  | (thân mật) chất phác, ngây thơ |
| |  | Être un peu chose |
| | hơi ngây thơ |
| |  | sửng sốt |
| |  | Rester tout chose |
| | bị sửng sốt, chưng hửng |
| |  | khó ở, mệt mệt (mà khó nói rõ ở đâu, vì sao) |
| |  | Se sentir tout chose |
| | thấy mệt mệt |