Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chuyến


dt. 1. Một lần, một đợt vận chuyển: nhỡ chuyến đò đi chuyến tàu chiều chở mấy chuyến hàng lên mạn ngược hàng buôn chuyến. 2. Một lần đi xa: chuyến đi nghỉ mát chuyến tham quan 3. Lần xảy ra một sự việc gì quan trọng hoặc không bình thường: Con bà vừa ở nước ngoài về, chuyến này bà tiêu mệt nghỉ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.