Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chuốc


1 đgt. Rót rượu để mời: chuốc rượu cho say.

2 đgt. 1. Cố mua sắm cầu cạnh với giá đắt cái tưởng là quý nhưng lại thực sự không giá trị: bán gà nhà chuốc cò nội (tng.) chuốc của ấy làm gì chuốc hư danh. 2. Phải chịu cái không hay ngoài ý muốn: mua thù chuốc oán (tng.) chuốc vạ vào thân (tng.).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.