Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chăm


I t. (hay đg.). Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Chăm học, chăm làm. Chăm việc đồng áng.

II đg. Trông nom, săn sóc thường xuyên. con. Chăm đàn gia súc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.