Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chướng


tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu: nghe chướng tai trông chướng mắt chướng tai gai mắt (tng.) Chiếc bàn kê thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió chướng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.