| chảy 
 
 
  đgt. 1. (Chất lỏng) di chuyển thành luồng, dòng: dòng nước chảy xiết  nước chảy bèo trôi (tng.). 2. ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng: chảy nước mắt  máu chảy ruột mềm (tng.). 3. Bị rò, thủng nên rỉ, chảy nước ra ngoài: thùng chảy  nồi chảy. 4. Tan, nhão ra: đá chảy hết nước  kem chảy ra  sáp chảy. 5. Dãn dài ra, trễ xuống: Chiếc áo chảy  Hai má chảy xuống. 
 
 
 |  |