|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
chất
noun Substance, matter chất mỡ fat substance Quality cải tạo chất đất to improve the quality of the soil vở kịch có nhiều chất thơ the play has much poetic quality in it sự thay đổi về lượng dẫn tới sự biến đổi về chất change in the quantity leads to change in the quality verb To heap, to pile chất hàng lên xe to pile goods in a car, to load the car with goods củi chất thành đống firewood piled in heaps
| [chất] | | danh từ | | | substance; matter; agent | | | colouring matter | | chất nhuộm màu | | | fluorescent substance | | chất huỳnh quang | | | chất dễ bay hơi | | volatile matter/substance | | | active substance | | hoạt chất | | | chất gây kết tủa | | precipitating agent | | | quality | | | cải tạo chất đất | | to improve the quality of the soil | | | vở kịch có nhiều chất thơ | | the play has much poetic quality in it | | | sự thay đổi về lượng dẫn tới sự biến đổi về chất | | change in the quantity leads to change in the quality | | động từ | | | to heap; to pile; to load; to lade | | | chất hàng lên xe | | to pile goods in a car/to load the car with goods | | | củi chất thành đống | | firewood piled in heaps |
|
|
|
|