Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chằm


1 dt. Đầm: Triệu Quang Phục đóng quân ở chằm Dạ Trạch.

2 đgt. cũ May, khâu nhiều lớp: Đông hiềm quá lạnh chằm mền kép, Hạ lệ mồ hôi kết áo đơn (Quốc âm thi tập) chằm nón chằm áo tơi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.