Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chằng


1 đg. Buộc từ bên nọ sang bên kia nhiều lần, không theo hàng lối nhất định, chỉ cốt giữ cho thật chặt. Chằng gói hàng sau xe đạp.

2 đg. (kng.; thường dùng phụ sau đg.). Lấy hoặc dùng của người khác một cách tuỳ tiện. Tiêu chằng. Nhận chằng. Ăn chằng vay bửa.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.