Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
chọc


đgt. 1. Đâm mạnh bằng một cái gậy: Chọc vào hang chuột 2. Đẩy mạnh để làm rụng xuống: Chọc bưởi 3. Trêu tức: Đừng chọc nó nữa 4. Trêu ghẹo: Nó chọc gái bị người ta mắng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.