| [chống] |
| | to prop;; to support |
| | Nhà xiêu cần chống |
| The hut was tilted, so it should be propped up |
| | Chống lò |
| To prop a pit (with pit-props) |
| | Ngồi chống tay vào cằm |
| To sit with one's chin propped up/cupped in one's hand |
| | Cụ già đi phải chống gậy |
| When walking, the old man had to lean on a stick |
| | to punt |
| | Chống bè |
| To punt a raft |
| | stand |
| | Cái chống xe đạp |
| A bicycle stand |
| | Cái chống ngang / đứng |
| Lateral/central stand opposed/hostile |
| | to...; proof against... to oppose; to |
| | resist |
| | against; anti |
| | Dường như chúng đã hùa nhau chống tôi |
| They seem to have united against me |
| | Chống phá thai / quốc hữu hoá |
| To be against abortion/nationalization |
| | Các cuộc biểu tình chống Mỹ / chống chính phủ |
| Anti-American/anti-government demonstrations |