 | [clou] |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái đinh |
| |  | Clou à soulier |
| | đinh đóng giày |
| |  | La tête d'un clou |
| | đầu đinh |
| |  | Arracher les clous |
| | nhổ đinh |
| |  | Traverser une route dans les clous |
| | đi qua đường trong hàng đinh |
| |  | mụn nhọt |
| |  | nhà giam |
| |  | Se faire mettre au clou |
| | bị bắt giam |
| |  | dụng cụ (của thợ) |
| |  | Emporter tous ses clous |
| | mang theo tất cả dụng cụ |
| |  | (thông tục) nhà cầm đồ |
| |  | Mettre sa montre au clou |
| | cầm chiếc đồng hồ của mình ổ nhà cầm đồ |
| |  | (nghĩa cũ) xe tồi, xe cũ |
| |  | Un vieux clou |
| | chiếc xe cũ kỹ |
| |  | (nghĩa bóng) tiết mục nổi nhất, cái đinh (của buổi biểu diễn...) |
| |  | compter les clous de la porte |
| |  | đứng lại quá lâu |
| |  | des clous ! |
| |  | (thông tục) đừng hòng! |
| |  | maigre comme un clou |
| |  | gầy như cây que, quá gầy |
| |  | ne pas valoir un clou |
| |  | không có giá trị gì |
| |  | ne tenir ni à fer ni à clou |
| |  | đóng không chặt |
| |  | planter son clou |
| |  | ở nhất định một chỗ nào |
| |  | river son clou à quelqu'un |
| |  | làm cho ai phải câm họng |
| |  | suspendre un objet au clou |
| |  | thôi không dùng vật gì nữa; đưa vật gì đến nhà cầm đồ |
| |  | tête de clou |
| |  | chữ in mòn |