Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
clutter





clutter
['klʌtə]
danh từ
tiếng ồn ào huyên náo
sự lộn xộn, sự hỗn loạn
to be in a clutter
mất trật tự, lôn xộn
sự mất bình tĩnh
ngoại động từ
((thường) + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn
a desk cluttered up with books and paper
bàn bừa bộn những sách và giấy
cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá)
to clutter traffic
cản trở sự đi lại
nội động từ
quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn



(Tech) sóng dội tạp (loạn) [radda]

/'klʌtə/

danh từ
tiếng ồn ào huyên náo
sự lộn xộn, sự hỗn loạn
to be in a clutter mất trật tự, lôn xộn
sự mất bình tĩnh

ngoại động từ
((thường) up) làm bừa bộn, làm lộn xộn
a desk cluttered up with books and paper bàn bừa bộn những sách và giấy
cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá)
to clutter traffic cản trở sự đi lại

nội động từ
quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "clutter"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.