|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
co
1 d. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữ có co đẹp.
2 d. Cỡ chữ in. Sách in co 10.
3 đg. 1 Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng.). 2 Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).
|
|
|
|