 | [cochon] |
 | danh từ giống đực |
| |  | lợn, heo; thịt lợn, thịt heo |
| |  | Cochon domestique |
| | lợn nhà |
| |  | Viande de cochon |
| | thịt lợn |
| |  | (nghĩa bóng) đồ lợn, kẻ bẩn thỉu |
| |  | Il est un vieux cochon |
| | hắn là một lão già dê |
| |  | avoir une tête de cochon |
| |  | bướng bỉnh, xấu tính |
| |  | amis comme cochons |
| |  | bạn bè ăn ở lang chạ |
| |  | c'est donner des confitures à un cochon |
| |  | phí của trời cho người không biết thưởng thức |
| |  | cochon d'eau |
| |  | lợn nước |
| |  | cochon de fer |
| |  | con nhím |
| |  | cochon d'Inde |
| |  | chuột lang |
| |  | cochon de lait |
| |  | lợn sữa |
| |  | cochon de mer |
| |  | cá heo |
| |  | écrire comme un cochon |
| |  | viết như gà bới (viết xấu và ẩu) |
| |  | jouer un tour de cochon |
| |  | chơi đểu |
| |  | manger comme un cochon |
| |  | ăn như heo (ăn rất bẩn và rất phàm ăn) |
| |  | n'avoir pas gardé les cochons avec quelqu'un |
| |  | không quá nhờn với ai |
| |  | ne pas savoir si c'est du lard ou du cochon |
| |  | không biết nên nghỉ thế nào (về ai) |
| |  | không biết có phải bị mắc lỡm không |
| |  | travail de cochon |
| |  | công việc làm ẩu đả, việc làm qua loa |
| |  | un cochon n'y retrouverait pas ses petits |
| |  | hết sức mất trật tự |
| |  | un temps de cochon |
| |  | thời tiết tồi tệ |
| |  | yeux de cochon |
| |  | mắt ti hí |
 | tính từ |
| |  | bẩn thỉu, tởm |
| |  | Enfant cochon |
| | đứa bé bẩn thỉu |
| |  | tục tĩu |
| |  | Histoire cochonne |
| | chuyện tục tĩu |
| |  | ce n'est pas cochon |
| |  | (thông tục) không kém đâu, khá lắm |