 | [coin] |
 | danh từ giống đực |
| |  | góc |
| |  | Les quatre coins d'une chambre |
| | bốn góc buồng |
| |  | Le coin de la rue |
| | góc đường |
| |  | xó |
| |  | Se cacher dans un coin |
| | nấp vào một xó |
| |  | mảnh, khoảnh |
| |  | Un coin de terre |
| | một mảnh đất |
| |  | cái nêm, cái chêm |
| |  | khuôn rập (tiền, huy chương) |
| |  | (nghĩa bóng) dấu ấn |
| |  | Oeuvre marquée au coin du génie |
| | tác phẩm mang dấu ấn thiên tài |
| |  | coin de l'oeil |
| |  | khoé mắt |
| |  | connaître une question dans les coins |
| |  | biết tường tận một vấn đề |
| |  | en boucher un coin à quelqu'un |
| |  | làm cho ai sững sờ không mở miệng ra được |
| |  | le petit coin |
| |  | nhà xí, chuồng tiêu |
| |  | les quatre coins de |
| |  | khắp mọi nơi (của một địa điểm) |
| |  | on en rencontre à tous les coins de rue |
| |  | ta thấy nó ở khắp nơi; đó là một vật tầm thường |
| |  | regarder du coin de l'oeil |
| |  | liếc nhìn |
| |  | rester, vivre dans son coin |
| |  | ru rú ở xó nhà (cách li với những người xung quanh) |
| |  | sourire en coin |
| |  | cười nhếch mép (hàm ý mỉa mai, có ác tâm...) |
| |  | tenir son coin |
| |  | làm tròn nhiệm vụ |
 | đồng âm coing |