| [kɔm'bain] |
| danh từ |
| | (thương nghiệp) nhóm người hoặc công ty cùng hoạt động kinh doanh; côngbin; xanhđica |
| | a wheat combine |
| côngbin lúa mì |
| | máy nông nghiệp vừa gặt vừa đập; máy gặt đập ((cũng) combine harvester) |
| động từ |
| | (to combine with something) (to combine A and B / A with B) kết hợp; phối hợp |
| | To combine forces |
| Phối hợp các lực lượng |
| | Combined operation |
| (quân sự) cuộc hành quân phối hợp |
| | Success was achieved by the combined efforts of the whole team |
| Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng phối hợp của cả đội |
| | Hydrogen and oxygen combine/Hydrogen combines with oxygen to form water |
| Hyđrô và ôxy kết hợp với nhau/Hyđrô kết hợp với ôxy để tạo thành nước |
| | Circumstances have combined to ruin our plans for a holiday |
| Kế hoạch đi nghỉ của chúng tôi bị hỏng do nhiều hoàn cảnh kết hợp lại |
| | A kitchen and dining-room combined |
| Bếp và phòng ăn kết hợp (một phòng vừa dùng làm chỗ nấu nướng vừa dùng làm chỗ ăn uống) |
| | to combine business with pleasure |
| kết hợp công việc với sự giải trí |
| | he combines arrogance and incompetence in his dealings with the staff |
| ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên |