|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
comble
| [comble] | | danh từ giống đực | | | (xây dựng) sườn mái, nóc (nhà) | | | Loger sous les combles | | ở dưới mái nhà | | | tột độ, cực điểm | | | Le comble de la gloire | | vinh quang tột độ | | | Être au comble de la joie | | vui mừng tột độ | | phản nghĩa Cave, fondation. Minimum | | | (từ cũ, nghĩa cũ) ngọn đấu (khi đong gạo...). | | | c'est le comble ! | | | thật là quá lắm! | | | de fond en comble | | | từ đầu đến cuối, toàn bộ, hoàn toàn | | tính từ | | | đầy tràn, chất cứng | | | L'autobus est comble | | xe buýt đã chật cứng | | | faire salle comble | | | chứa (khán giả) hết khả năng của căn phòng |
|
|
|
|