comme
 | [comme] |  | liên từ, phó từ | | |  | như | | |  | Un homme comme lui | | | một người như nó | | |  | Il pense comme moi | | | nó nghĩ như tôi | | |  | Il agit comme s'il avait vingt ans | | | nó hành động cứ như là nó mới chỉ 20 tuổi | | |  | Se ressembler comme deux gouttes d'eau | | | giống nhau như hai giọt nước | | |  | như là, coi như | | |  | Il est comme mort | | | nó như là chết rồi | | |  | là, với danh nghĩa là, với tư cách là | | |  | biết mấy | | |  | Comme il est bon | | | anh ta tốt biết mấy | | |  | chẳng ra gì | | |  | Comme il me traite | | | nó xử với tôi chẳng ra gì | | |  | vì sao | | |  | Il réussit, Dieu sait comme | | | nó thành công, có trời biết vì sao | | |  | vì, vì rằng | | |  | Comme vous êtes son ami | | | vì anh là bạn của nó | | |  | giữa lúc, khi | | |  | Comme il arrivait | | | giữa lúc nó đến | | |  | bavard comme une pie | | |  | ba hoa như chích choè | | |  | comme ça | | |  | (thân mật) như thế đấy | | |  | (thông tục) to tướng, ghê gớm | | |  | comme cela | | |  | như thế đấy | | |  | comme ci comme ça | | |  | (thân mật) nhì nhằng | | |  | comme de raison | | |  | như thường tình, lẽ phải thế | | |  | comme il faut | | |  | đúng đắn, nghiêm chỉnh | | |  | lịch sự, nhã nhặn | | |  | comme qui dirait | | |  | gần như, giống như | | |  | comme quoi | | |  | do đó, vì vậy | | |  | comme si de rien n'était | | |  | như không có chuyện gì xảy ra | | |  | comme tout | | |  | (thân mật) hết sức | | |  | faire comme | | |  | giả vờ | | |  | tantôt comme ci tantôt comme ça | | |  | (thân mật) khi thế này khi thế khác | | |  | tout comme | | |  | chẳng khác nào như |  | phản nghĩa Contrairement, contre (parcontre) |
|
|