commencer
 | [commencer] |  | ngoại động từ | | |  | bắt đầu | | |  | Commencer un travail | | | bắt đầu làm việc | | |  | Commencer ses études | | | bắt đầu học tập | | |  | Commencer le combat | | | bắt đầu đánh nhau | | |  | Commencer une discussion | | | bắt đầu thảo luận | | |  | La séance est commencée | | | phiên họp đã bắt đầu | | |  | Les vers qui commencent le poème | | | những câu thơ bắt đầu bài thơ | | |  | Le mot qui commence le phrase | | | từ ở đầu câu | | |  | dạy vỡ lòng cho | | |  | Commencer un élève | | | dạy vỡ lòng cho một học sinh |  | phản nghĩa Aboutir, accomplir, achever, compléter, conclure, continuer, couronner, finir, poursuivre, terminer |  | nội động từ | | |  | bắt đầu | | |  | Repas qui commence | | | bữa ăn bắt đầu | | |  | Commencer à travailler | | | bắt đầu làm việc | | |  | Il commence à pleuvoir | | | trời bắt đầu mưa | | |  | Il commence à comprendre | | | hắn đã bắt đầu hiểu ra | | |  | Il commence à manger | | | nó bắt đầu ăn | | |  | bắt đầu tập, tập | | |  | Un enfant qui commence à parler, à marcher | | | đứa trẻ bắt đầu tập nói, tập đi | | |  | commencer par | | |  | bắt đầu bằng, bắt đầu bởi |
|
|