 | [comment] |
 | phó từ |
| |  | thế nào, làm sao, theo cách nào |
| |  | Comment travaillez -vous ? |
| | Anh làm việc thế nào? |
| |  | Comment peut -il vivre ? |
| | làm sao nó có thể sống được? |
| |  | Je veux voir comment vous faites |
| | tôi muốn thấy anh làm như thế nào (theo cách nào) |
| |  | tại sao, vì lẽ gì |
| |  | Comment ne m'a -t -on pas prévenu ? |
| | tại sao người ta không báo cho tôi biết trước |
| |  | comment ça va ?; comment allez - vous ? |
| |  | anh có khoẻ không? |
| |  | comment cela |
| |  | hãy nói rõ ra, hãy giải thích rõ ràng hơn |
| |  | comment dire ? |
| |  | nói sao đây? (để mọi người có thể hiểu được) |
 | thán từ |
| |  | lạ chưa! |
| |  | Comment ! on plaisante et vous fâchez ! |
| | Lạ chưa! anh em đùa mà anh lại cáu à! |
| |  | et comment ! |
| |  | tất nhiên là thế! |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái thế nào |
| |  | Le comment et le pourquoi |
| | cái thế nào và cái tại sao |