compagnon
 | [compagnon] |  | danh từ giống đực | | |  | bạn, bạn bè, bạn hữu | | |  | Compagnon d'armes | | | bạn chiến đấu | | |  | Compagnon de route | | | bạn đường | | |  | Compagnon de table | | | bạn cùng bàn ăn, bạn cùng mâm | | |  | Compagnon de travail | | | đồng nghiệp | | |  | (nghĩa bóng) kẻ đánh bạn, cái đi kèm | | |  | L'orgueil est le compagnon de l'ignorance | | | kiêu căng là cái đi kèm với dốt nát | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) thợ bạn (trong phường hội thợ ngày xưa) | | |  | compagnon de boisson | | |  | bạn nhậu |
|
|