|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
compas
 | [compas] |  | danh từ giống đực | | |  | com-pa | | |  | Tracer un cercle au compas | | | vạch một đường tròn bằng com-pa | | |  | địa bàn | | |  | allonger le compas | | |  | (thông tục) rảo bước | | |  | au compas | | |  | (thân mật) rất chính xác | | |  | avoir le compas dans l'oeil | | |  | nhìn mắt trần mà xác định số đo rất chính xác |
|
|
|
|