Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cong


1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa.

2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.