 | [conscient] |
 | tính từ |
| |  | có ý thức, tự giác |
| |  | L'homme est un être conscient |
| | người là một có ý thức |
| |  | Conscient de sa responsabilité |
| | có ý thức về trách nhiệm của mình |
| |  | Il est conscient de sa situation |
| | nó có ý thức về hoàn cảnh của mình |
| |  | Action consciente |
| | hành động có ý thức |
 | phản nghĩa Inconscient. Evanoui; endormi; anesthésié |
 | danh từ giống đực |
| |  | (triết học) cái ý thức |