consentir
 | [consentir] |  | nội động từ | | |  | đồng ý, ưng thuận | | |  | Je consens à ce qu'il parte | | | tôi đồng ý nó đi | | |  | J'y consens avec plaisir | | | tôi vui lòng đồng ý việc đó | | |  | (nghĩa rộng) đành chịu | | |  | Il consent à se faire prisonnier | | | nó đành chịu bị bắt giam | | |  | qui ne dit mot consent | | |  | lặng thinh là tình đã thuận |  | ngoại động từ | | |  | thuận cho, cho phép | | |  | Consentir une vente | | | cho phép bán |  | phản nghĩa Empêcher, interdire, refuser |
|
|