| ['kɔntempleit] |
| động từ |
| | nhìn vào cái gì và suy ngẫm; ngắm; thưởng ngoạn |
| | she stood contemplating the painting |
| cô ta đứng ngắm bức tranh |
| | he contemplated what the future would be like without the children |
| anh ta trầm ngâm không hiểu rồi tương lai sẽ ra sao nếu không có lũ con |
| | suy ngẫm (về cái gì) như thể là một cách thực hành tôn giáo |
| | a few quiet minutes in the middle of the day to sit and contemplate |
| một vài phút yên tĩnh vào giữa trưa để ngồi suy ngẫm |
| | contemplating the death of Our Lord |
| suy ngẫm về cái chết của Đức Chúa |
| | suy tính; dự tính |
| | she's contemplating a visit to London |
| cô ta đang dự tính một chuyến đi thăm Luân Đôn |
| | I'm not contemplating retiring yet |
| tôi chưa tính đến chuyện về hưu |
| | we don't contemplate him opposing our plan |
| chúng tôi không tính tới khả năng là anh ta phản đối kế hoạch của chúng tôi |