contingent
 | [contingent] |  | tính từ | | |  | (triết học) ngẫu nhiên, tùy tiện, không nhất thiết | | |  | Evénement contingent | | | sự kiện ngẫu nhiên | | |  | không quan trọng | | |  | Les faits contingents de la vie | | | những sự kiện không quan trọng trong cuộc đời |  | danh từ giống đực | | |  | phần mỗi người, phần đóng góp | | |  | Réclamer son contingent | | | đòi phần của mình | | |  | Apporter son contingent | | | đóng góp phần của mình | | |  | hạn mức (nhập cảnh...) | | |  | lứa quân dịch | | |  | đội ngũ | | |  | Contingent de cadres | | | đội ngũ cán bộ |
|
|