| [kən'vi:njəns] |
| danh từ |
| | sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thuận tiện |
| | You should keep your reference books near your desk for greater convenience |
| anh nên đặt các quyển sách tham khảo của anh gần bàn làm việc cho tiện hơn |
| | a library planned for the users' convenience |
| một thư viện được bố trí thuận lợi cho người sử dụng |
| | that is a matter of convenience |
| vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không |
| | it was a great convenience to have the doctor living near us |
| có bác sĩ ở cạnh nhà chúng tôi thật là tiện |
| | (conveniences) tiện nghi |
| | the house has all the modern conveniences |
| căn nhà có đủ tiện nghi hiện đại |
| | lợi ích vật chất, điều lợi |
| | marriage of convenience |
| sự lấy nhau vì lợi lộc; hôn nhân vụ lợi |
| | nhà vệ sinh công cộng |
| | there is a public convenience on the corner of the street |
| có một nhà vệ sinh công cộng ở góc phố |
| | to make a convenience of somebody |
| | lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm |
| | to meet someone's convenience |
| | thích hợp với ai |
| | at one's convenience |
| | lúc nào và ở đâu thích hợp với mình |
| | With a caravan, you can stop at your own convenience, you're not dependent on hotels |
| Nếu đi chơi bằng nhà lưu động, bạn muốn dừng ở đâu cũng được, chẳng phụ thuộc khách sạn nào cả |
| | at your earliest convenience |
| | xem early |
| | a flag of convenience |
| | cờ của một nước ngoài mà một tàu thủy đăng ký treo để tránh thuế và một số quy chế nhất định của nước chủ nhà |
| | convenience food |
| | thức ăn (đóng hộp, đóng gói.....) rất tiện lợi |