|  | [copie] | 
|  | danh từ giống cái | 
|  |  | bản sao | 
|  |  | Copie d'un tableau | 
|  | bản sao bức tranh | 
|  |  | Copie d'un contrat | 
|  | bản sao của một bản hợp đồng | 
|  |  | bài làm (của học sinh nộp cho thầy giáo) | 
|  |  | Remettre une copie blanche | 
|  | nộp bài làm để trắng | 
|  |  | (thân mật) đề tài viết báo | 
|  |  | Journaliste en mal de copie | 
|  | nhà báo thiếu đề tài | 
|  |  | (từ cũ nghĩa cũ, nghĩa bóng) người giống như đúc | 
|  |  | Il est la copie de sa mère | 
|  | nó giống mẹ nó như đúc | 
|  |  | pour copie conforme | 
|  |  | sao y nguyên bản | 
|  |  | revoir sa copie | 
|  |  | xem xét lại, chỉnh sửa lại một dự thảo (về chính trị) |