 | [coter] |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh số |
| |  | ghi giá (hàng hoá) |
| |  | định thị giá (chứng khoán) |
| |  | cho điểm (bài làm, câu trả lời) |
| |  | L'examinateur cote sec |
| | ông giám khảo cho điểm ngặt |
| |  | đánh giá |
| |  | L'opinion nous cote |
| | dư luận đánh giá ta |
| |  | ghi số kích thước (trên sơ đồ); ghi số độ cao (trên bản đồ) |
 | nội động từ |
| |  | đáng giá |
| |  | Sa voiture cote vingt mille francs |
| | chiếc xe của anh ta đáng giá khoảng 20 ngàn frăng |
 | đồng âm Côté |