 | [coton] |
 | danh từ giống đực |
| |  | bông |
| |  | Une balle de coton |
| | một kiện bông |
| |  | Coton hydrophile |
| | bông hút nước |
| |  | chỉ bông; miếng bông |
| |  | Coton à broder |
| | chỉ bông để thêu |
| |  | Mettre un coton sur une plaie |
| | đặt một miếng bông lên vết thương |
| |  | avoir du coton dans les oreilles |
| |  | nghễnh ngãng, nghe không rõ |
| |  | avoir les jambes (les bras) en coton; se sentir tout en coton |
| |  | mệt mỏi quá, ốm yếu quá |
| |  | élever un enfant dans du coton |
| |  | nuôi con quá nuông chiều săn sóc |
| |  | filer un mauvais coton |
| |  | (thân mật) ở trong tình thế nguy kịch (về sức khoẻ, về công việc làm ăn) |
| |  | jeter son coton |
| |  | sổ lông (vải) |
 | tính từ |
| |  | (thân mật) khó khăn, gay go |
| |  | ça, c'est coton ! |
| | Việc ấy gay go đấy! |