 | [coude] |
 | danh từ giống đực |
| |  | khuỷu tay |
| |  | Mettre les coudes sur la table |
| | chống khuỷu tay lên bàn |
| |  | Plonger les mains dans l'eau jusqu'au coude |
| | nhúng tay xuống nước đến tận khuỷu |
| |  | khuỷu tay áo |
| |  | (chỗ) khuỷu |
| |  | Les coudes du Fleuve Rouge |
| | những khuỷu Sông Hồng |
| |  | Tuyau à deux coudes |
| | ống hai khuỷu |
| |  | coude à coude |
| |  | gần nhau |
| |  | sát cánh nhau, tương trợ nhau |
| |  | (le coude à coude) sự đi lại thân mật |
| |  | coude au corps |
| |  | tay chống ngang hông, chống nạnh |
| |  | donner du coude |
| |  | may nới ra (để khỏi chật quá) |
| |  | donner un coup de coude |
| |  | hích tay một cái (để kín đáo gợi sự chú ý) |
| |  | lâchez - moi le coude |
| |  | (thân mật) để tôi yên |
| |  | lever le coude |
| |  | (thân mật) nốc nhiều rượu |
| |  | l'huile de coude |
| |  | năng lượng, năng lực |
| |  | ne pas se moucher du coude |
| |  | (mỉa mai) lên mặt làm bộ |
| |  | se fourrer le doigt dans l'oeil jusqu'au coude |
| |  | (thông tục) lầm to |
| |  | se serrer (se tenir) les coudes |
| |  | bênh vực lẫn nhau, giúp đỡ lẫn nhau |
| |  | sous le coude |
| |  | trong thời gian chờ đợi |