 | [couleur] |
 | danh từ giống cái |
| |  | màu, sắc |
| |  | Couleur claire |
| | màu nhạt |
| |  | La couleur des cheveux |
| | màu tóc |
| |  | Broyer des couleurs |
| | nghiền màu |
| |  | Voiture de couleur rouge |
| | xe màu đỏ |
| |  | Sans couleur |
| | không màu |
| |  | màu sắc |
| |  | Couleur politique d'un journal |
| | màu sắc chính trị của một tờ báo |
| |  | Couleur locale |
| | màu sắc địa phương |
| |  | Style sans couleurs |
| | lời văn không màu sắc |
| |  | (đánh bài) (đánh cờ) hoa (của con bài) |
| |  | Annoncer la couleur |
| | xướng hoa chủ bài |
| |  | (số nhiều) màu huy hiệu; màu cờ; cờ |
| |  | Hisser les couleurs |
| | kéo cờ lên |
| |  | (thường số nhiều) sắc mặt, thần sắc |
| |  | Perdre ses couleurs |
| | tái mặt đi |
| |  | Changer de couleur |
| | biến sắc (mặt) |
| |  | (thân mật) vẻ bề ngoài |
| |  | annoncez la couleur |
| |  | (nghĩa bóng, thân mật) muốn nói gì thì nói đi |
| |  | en avoir de toutes les couleurs |
| |  | chịu đựng nhiều thử thách và nhiều cay đắng |
| |  | en dire de toutes les couleurs sur quelqu'un |
| |  | nói xấu ai về mọi mặt |
| |  | en faire voir de toutes les couleurs à quelqu'un |
| |  | làm cho ai khốn khổ trăm chiều |
| |  | juger d'une chose comme un aveugle des couleurs |
| |  | phán đoán liều lĩnh, mù quáng |
| |  | homme (femme) de couleur |
| |  | người da màu |
| |  | prendre couleur |
| |  | chín vàng (bánh nướng, thịt kho...) |
| |  | bắt đầu rõ chiều hướng |
| |  | sous couleur de |
| |  | lấy cớ là |
| |  | voir tout couleur de rose |
| |  | quá lạc quan |