|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
coutume
 | [coutume] |  | danh từ giống cái | | |  | tập quán; thói quen | | |  | Les coutumes d'un peuple | | | những tập quán của một dân tộc | | |  | Les vieilles coutumes | | | các tập quán cổ truyền | | |  | C'est sa coutume d'arriver en retard | | | đến muộn vốn là thói quen của nó | | |  | Comme de coutume | | | như thường lệ |  | phản nghĩa Exception, innovation, nouveauté | | |  | de coutume | | |  | theo thường lệ, thường thường | | |  | une fois n'est pas coutume | | |  | một lần chẳng chết ai |
|
|
|
|