|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
couvert
 | [couvert] |  | tính từ | |  | có nắp đậy, có mái che | |  | (nghĩa bóng) được che chở | |  | Soyez tranquille, vous êtes couvert | | cứ yên tâm, anh được che chở | |  | đầy, phủ đầy, chất đầy | |  | Arbre couvert de fruits | | cây đầy quả | |  | Couvert de honte | | đầy nhục nhã | |  | mặc áo quần | |  | Être bien couvert | | mặc quần áo đủ ấm | |  | đội mũ | |  | Rester couvert | | vẫn đội mũ | |  | có cây cối rậm rạp | |  | Pays couvert | | xứ có cây cối rậm rạp | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) ngầm | |  | Haine couverte | | mối thù ngầm | |  | mots couverts | |  | lời nói có ẩn ý | |  | temps couvert | |  | trời đầy mây |  | danh từ giống đực | |  | chỗ ở | |  | Le vivre et le couvert | | cái ăn và chỗ ở | |  | bóng cây; lùm cây | |  | Se réfugier sous le couvert | | ẩn dưới lùm cây | |  | đồ bày bàn ăn; bộ đồ ăn (cho mỗi người) | |  | Ajouter un couvert pour un arrivant | | thêm bộ đồ ăn cho người mới tới | |  | à couvert | |  | ở nơi có che chắn, có bảo vệ | |  | à couvert de | |  | để tránh | |  | avoir son couvert mis chez quelqu'un | |  | chắc có cái ăn ở nhà ai | |  | grand couvert | |  | bữa tiệc lớn | |  | se mettre à couvert | |  | trú ẩn, ẩn tránh | |  | sous couvert de; sous le couvert de | |  | qua... (nhờ... chuyển giúp) | |  | dưới trách nhiệm của, dưới sự che chở của | |  | dưới bề ngoài |
|
|
|
|