Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
craze




craze
[kreiz]
danh từ
tính ham mê, sự say mê
to have a craze for stamps
say mê chơi tem
(thông tục) mốt
to be the craze
trở thành cái mốt
sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên
vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
ngoại động từ
làm mất trí, làm điên cuồng
làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
nội động từ
loạn óc, mất trí, hoá điên
nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ)


/kreiz/

danh từ
tính ham mê, sự say mê
to have a craze for stamps say mê chơi tem
(thông tục) mốt
to be the craze trở thành cái mốt
sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên
vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ)

ngoại động từ
làm mất trí, làm điên cuồng
làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ)

nội động từ
loạn óc, mất trí, hoá điên
nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "craze"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.