crochu
 | [crochu] |  | tính từ | | |  | cong hình móc; khoằm, quắm | | |  | Nez crochu | | | mũi khoằm |  | phản nghĩa Droit | | |  | avoir les mains crochues | | |  | (thân mật) tham lam | | |  | (thân mật) hay ăn cắp | | |  | avoir des atomes crochus avec qqn | | |  | có những điểm chung với ai (làm cho họ có cảm tình với mình) |
|
|