Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
créance


[créance]
danh từ giống cái
quyá»n đòi; quyá»n đòi nợ; giấy nợ
(từ cũ, nghĩa cũ) sự tin, sự tin tưởng
Cela ne mérite aucune créance
cái đó không đáng tin chút nào
(từ cũ, nghĩa cũ) sự tín nhiệm
Perdre toute créance
mất hết tín nhiệm
ajouter créance; donner créance
làm cho tin
hors de créance
không thể tin được
lettres de créance
(ngoại giao) thư uỷ nhiệm
phản nghĩa Méfiance, scepticisme. Dette


Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web cá»§a bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.