cueillir
 | [cueillir] |  | ngoại động từ | | |  | hái (hoa, quả) | | |  | Cueillir des champignons | | | hái nấm | | |  | (nghĩa rộng) thu lượm, tập hợp | | |  | (thông tục) bắt, tóm | | |  | Cueillir un voleur | | | tóm một tên ăn trộm | | |  | (thân mật) đón | | |  | J'irai vous cueillir à la gare | | | tôi sẽ đi đón anh ở ga | | |  | (nghĩa bóng) đón nhận | | |  | Cueillir des lauriers | | | đón nhận vinh quang |
|
|