 | [curieux] |
 | tính từ |
| |  | ham biết |
| |  | Esprit curieux |
| | tính ham biết |
| |  | tò mò, thóc mách |
| |  | Un enfant trop curieux |
| | đứa trẻ quá tò mò |
 | phản nghĩa Indifférent. Discret |
| |  | lý thú; lạ lùng |
| |  | Par une curieuse coïncidence |
| | do một sự trùng hợp lạ lùng |
 | phản nghĩa Banal, commun, ordinaire, quelconque |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) thích thu thập |
| |  | Curieux de tableaux |
| | thích thu thập tranh |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) chăm chú đến |
| |  | Curieux de propreté |
| | chăm chú đến sự sạch sẽ |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) kỹ lưỡng, cẩn thận |
| |  | Soin curieux |
| | sự chăm nom kĩ lưỡng |
 | danh từ |
| |  | người tò mò, người thóc mách |
| |  | Eloigner les curieux |
| | xa lánh những người tò mò |
 | danh từ giống đực |
| |  | điều lý thú, điều lạ lùng |
| |  | (tiếng lóng, biệt ngữ) thẩm phán; cảnh sát |