Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cuối


d. (hoặc t.). Phần ở gần điểm giới hạn, chỗ hoặc lúc sắp hết, sắp kết thúc. Nhà ở cuối làng. Đêm cuối thu. Đầu năm sương muối, cuối năm gió nồm (tng.). Từ đầu đến cuối.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.