|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cuội
1 dt. Thứ sỏi lớn: Rải cuội trên lối.
2 dt. 1. Người ngồi gốc đa trên mặt trăng theo truyền thuyết: Bực mình theo Cuội tới cung mây (HXHương) 2. Kẻ hay nói dối trong chuyện cổ tích: Nói dối như Cuội. // trgt. Nhảm nhí; Dối trá; Không đúng sự thật: Nó hay nói cuội, tin sao được.
|
|
|
|