Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cương


1 dt. Dây da buộc vào hàm thiếc ràng mõm ngựa để điều khiển: thắng dây cương.

2 đgt. (Diễn viên) tự đặt lời trong khi diễn mà không có kịch bản trước.

3 tt. Bị căng, sưng và hơi rắn do máu, mủ hay sữa dồn tụ lại: nhọt cương mủ <> vú cương sữa.

4 tt. Có cách đối xử cứng rắn, mạnh mẽ; trái với nhu: lúc cương lúc nhu.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.