Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cước


1 dt. 1. Loài sâu nhả ra một thứ tơ: Con cước sống trên cây 2. Tơ do con cước nhả ra: Dùng cước làm dây cần câu.

2 dt. Hiện tượng ngón tay ngón chân sưng đỏ và ngứa: Mùa rét, tay phát cước.

3 dt. Tiền chi phí cho việc vận tải hàng hoá: Hàng đã trừ cước rồi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.