| rire |
| | Muốn cười |
| avoir envie de rire |
| | se moquer de; railler; rire de; persifler; ridiculiser |
| | Cười người ăn mặc lố lăng |
| se moquer de celui qui s'accoutre ridiculement |
| | Nhiều người thích cười người khác |
| nombreux sont ceux qui aiment à rire des autres |
| | Nó cười bạn nó |
| il raille son camarade |
| | Cười kẻ ích kỷ |
| persifler l'égoïste |
| | Cười những thói xấu |
| ridiculiser les vices |
| | chết cười |
| | mourir de rire |
| | cười cười nói nói |
| | parler joyeusement tout en riant |
| | cười đứt ruột |
| | se boyauter |
| | cười người hôm trước hôm sau người cười |
| | qui rit vendredi dimanche pleurera |
| | cười nôn ruột |
| | se dilater la rate |
| | cười nở như gạo rang |
| | rire aux éclats |
| | cười nửa miệng |
| | rire ironiquement |
| | cười ra nước mắt |
| | rire aux larmes |
| | cười thắt ruột |
| | se tordre de rire |
| | cười tức bụng |
| | se gondoler |
| | cười vỡ bụng |
| | crever de rire, se bidonner |
| | ngậm cười chín suối (văn chương) |
| | être satisfait dans l'au-delà |
| | nửa khóc nửa cười |
| | pleurer d'un oeil et rire de l'autre; c'est Jean qui pleure et Jean qui rit |